LÁP THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ
Láp thép vuông đặc hay thép vuông đặc là một loại thép cán nóng có mặt cắt dạng hình vuông và đặc bên trong các cạnh thẳng đều nhau. Láp thép vuông đặc có tính mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công và lắp đặt trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…
- Quy cách: 10 x 10mm – 100 x 100mm
- Chiều dài: + /- 6000mm
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc
ỨNG DỤNG CỦA LÁP THÉP VUÔNG ĐẶC
Láp thép vuông có cấu tạo, hình dạng và những đặc tính nổi bật nên láp thép tròn được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và trong các ngành công nghiệp, xây dựng như:
- Ngành cơ khí chế tạo như dùng để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng như chi tiết máy, trục cán, khuôn dập nguội, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác…
- Các công trình xây dựng cầu đường, lắp đặt các cột điện cao thế…
- Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, trang trí
Để phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng nên láp thép vuông được sản xuất rất đa dang về quy cách. Sau đây chúng tôi xin đưa ra một số quy cách để quý khách hàng tham khảo.
BẢNG QUY CÁCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT LÁP THÉP VUÔNG ĐẶC
STT | QUY CÁCH LÁP THÉP VUÔNG ĐẶC | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Mét) | CHIỀU DÀI (mm) |
1 | Láp thép vuông 10 x 10 | 0.79 | + /- 6000 |
2 | Láp thép vuông 12 x 12 | 1.13 | + /- 6000 |
3 | Láp thép vuông 13 x 13 | 1.33 | + /- 6000 |
4 | Láp thép vuông 14 x 14 | 1.54 | + /- 6000 |
5 | Láp thép vuông 15 x 15 | 1.77 | + /- 6000 |
6 | Láp thép vuông 16 x 16 | 2.01 | + /- 6000 |
7 | Láp thép vuông 17 x 17 | 2.27 | + /- 6000 |
8 | Láp thép vuông 18 x 18 | 2.54 | + /- 6000 |
9 | Láp thép vuông 19 x 19 | 2.83 | + /- 6000 |
10 | Láp thép vuông 20 x 20 | 3.14 | + /- 6000 |
11 | Láp thép vuông 22 x 22 | 3.8 | + /- 6000 |
12 | Láp thép vuông 24 x 24 | 4.52 | + /- 6000 |
13 | Láp thép vuông 25 x 25 | 5.31 | + /- 6000 |
14 | Láp thép vuông 28 x 28 | 6.15 | + /- 6000 |
15 | Láp thép vuông 30 x 30 | 7.07 | + /- 6000 |
16 | Láp thép vuông 32 x 32 | 8.04 | + /- 6000 |
17 | Láp thép vuông 34 x 34 | 9.07 | + /- 6000 |
18 | Láp thép vuông 35 x 35 | 9.62 | + /- 6000 |
19 | Láp thép vuông 36 x 36 | 10.17 | + /- 6000 |
20 | Láp thép vuông 38 x 38 | 11.34 | + /- 6000 |
21 | Láp thép vuông 40 x 40 | 12.56 | + /- 6000 |
22 | Láp thép vuông 42 x 42 | 13.85 | + /- 6000 |
23 | Láp thép vuông 45 x 45 | 15.9 | + /- 6000 |
24 | Láp thép vuông 48 x 48 | 18.09 | + /- 6000 |
25 | Láp thép vuông 50 x 50 | 19.63 | + /- 6000 |
26 | Láp thép vuông 55 x 55 | 23.75 | + /- 6000 |
27 | Láp thép vuông 60 x 60 | 28.26 | + /- 6000 |
28 | Láp thép vuông 65 x 65 | 33.17 | + /- 6000 |
29 | Láp thép vuông 70 x 70 | 38.47 | + /- 6000 |
30 | Láp thép vuông 75 x 75 | 44.16 | + /- 6000 |
31 | Láp thép vuông 80 x 80 | 50.24 | + /- 6000 |
32 | Láp thép vuông 85 x 85 | 56.72 | + /- 6000 |
33 | Láp thép vuông 90 x 90 | 63.59 | + /- 6000 |
34 | Láp thép vuông 95 x 95 | 70.85 | + /- 6000 |
35 | Láp thép vuông 100 x 100 | 78.5 | + /- 6000 |
LÁP THÉP VUÔNG ĐẶC UY TÍN GIÁ RẺ Ở TẠI BIÊN HOÀ ĐỒNG NAI
Công ty Thiên Hưng Việt chuyên cung cấp láp thép vuông với chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp
- Ống thép đen
- Ống thép mạ kẽm
- Ống thép đúc
- Ống thép đúc mạ kẽm
- Phụ kiện thép hàn
- Phụ kiện ren
- Mặt bích các loại
- Thép hình U
- Thép hình V
- Thép hình I- H
- Láp thép tròn
với chất lượng tốt và đầy đủ quy cách đáp ứng nhu cầu của Quý khách. Rất mong được sự quan tâm và hợp tác của Quý khách hàng!
Hotline/ Zalo: 0909 520 493 Ms Huyền