THÉP HÌNH I – H LÀ GÌ
Thép hình I là sản phẩm thép được thiết kế và sản xuất dựa theo hình dáng của chữ I có hai phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối (bụng) chiếm tỉ trọng lớn hơn.
Thép hình H là sản phẩm thép được thiết kế và sản xuất dựa theo hình dáng của chữ H các cạnh có kích thước bằng nhau.
- Thép hình I, thép hình H được sản xuất theo tiêu chuẩn: TCVN 7571-16, JIS G3192: 2014
- Vật liệu thép: SS400
- Thương hiệu: Posco, Vinaone, An Khánh…
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH I VÀ THÉP HÌNH H
- Có độ bền rất cao, tính chắc chắn, chịu lực tốt và rất an trong kết cấu xây dựng
- Đa dạng kích thước đáp ứng mọi yêu cầu của công trình
- Thi công bảo trì nhanh chóng dễ dàng, chí phí bảo trì thấp
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH I VÀ THÉP HÌNH H
- Xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế
- Xây dựng cầu
- Xây dựng tháp truyền hình
- Kết cấu xây dựng
- Dầm cầu trục
- Đóng tàu
- Khung vận chuyển hàng hoá, container
Thép hình I và thép hình H được sản xuất rất đa dạng về quy cách và kích thước. Sau đây chúng tôi đưa ra một số quy cách để quý khách tham khảo:
BẢNG QUY CÁCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP HÌNH I
SỐ TT | QUY CÁCH THÉP HÌNH I ( Thông số: H, B, t1, t2 ) | CHIỀU DÀI (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) |
1 | I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 6000 | 6.83- 7.17 |
2 | I120 x 64 x 4.8 x 6.5 | 6000 | 8.5- 8.83 |
3 | I150 x 75 x 5 x 7 | 6000- 12000 | 12.67- 14 |
4 | I198 x 99 x 4.5 x 7 | 6000- 12000 | 18.2 |
5 | I200 x 100 x 5.5 x 8 | 6000- 12000 | 21.3 |
6 | I248 x 124 x 5 x 8 | 6000- 12000 | 25.7 |
7 | I250 x 125 x 6 x 9 | 6000- 12000 | 29.6 |
8 | I298 x 149 x 5.5 x 8 | 6000- 12000 | 32 |
9 | I300 x 150 x 6.5 x 9 | 6000- 12000 | 36.7 |
10 | I346 x 174 x 6 x 9 | 6000- 12000 | 41.4 |
11 | I350 x 175 x 7 x 11 | 6000- 12000 | 49.6 |
12 | I396 x 199 x 7 x 11 | 6000- 12000 | 56.6 |
13 | I400 x 200 x 8 x 13 | 6000- 12000 | 66 |
14 | I446 x 199 x 8 x 12 | 6000- 12000 | 66.2 |
15 | I450 x 200 x 9 x 14 | 6000- 12000 | 76 |
16 | I482 x 300 x 11 x 15 | 6000- 12000 | 114 |
17 | I488 x 300 x 11 x 18 | 6000- 12000 | 128 |
18 | I496 x 199 x 9 x 14 | 6000- 12000 | 79.5 |
19 | I500 x 200 x 10 x 16 | 6000- 12000 | 89.6 |
20 | I582 x 300 x 12 x 17 | 6000- 12000 | 137 |
21 | I588 x 300 x 12 x 20 | 6000- 12000 | 151 |
22 | I600 x 200 x 11 x 17 | 6000- 12000 | 106 |
23 | I692 x 300 x 13 x 20 | 6000- 12000 | 163 |
24 | I700 x 300 x 13 x 24 | 6000- 12000 | 185 |
BẢNG QUY CÁCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP HÌNH H
SỐ TT | QUY CÁCH THÉP HÌNH H ( Thông số H, B, T1, T2 ) | CHIỀU DÀI (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) |
1 | H100 x 100 x 6 x 8 | 6000- 12000 | 17.2 |
2 | H125 x 125 x 6.5 x 9 | 6000- 12000 | 23.8 |
3 | H148 x 100 x 6 x 9 | 6000- 12000 | 21.7 |
4 | H150 x 150 x 7 x 10 | 6000- 12000 | 31.5 |
5 | H194 x 150 x 6 x 9 | 6000- 12000 | 30.6 |
6 | H200 x 200 x 8 x 12 | 6000- 12000 | 49.9 |
7 | H244 x 175 x 7 x 11 | 6000- 12000 | 44.1 |
8 | H250 x 250 x 9 x 14 | 6000- 12000 | 72.4 |
9 | H294 x 200 x 8 x 12 | 6000- 12000 | 56.8 |
10 | H300 x 300 x 10 x 15 | 6000- 12000 | 94 |
11 | H390 x 300 x 10 x 16 | 6000- 12000 | 107 |
MUA THÉP HÌNH I – H UY TÍN GIÁ RẺ Ở TẠI BIÊN HOÀ ĐỒNG NAI
Công ty Thiên Hưng Việt chuyên cung cấp thép hình I và thép hình H ở Đồng Nai với chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng thép hình I, thép hình H ở những môi trường hoá chất, có tính ăn mòn oxy hoá cao công ty chúng tôi còn cung cấp thép hình I mạ kẽm nhúng nóng và thép hình H mạ kẽm nhúng nóng để Quý khách hàng lựa chọn. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp:
- Thép hình U
- Thép hình V
- Ống thép đen
- Ống thép mạ kẽm
- Ống thép đúc
- Ống thép đúc mạ kẽm
- Phụ kiện thép hàn
- Phụ kiện ren
- Mặt bích các loại
với đầy đủ chủng loại kích cỡ đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách. Rất mong được sự quan tâm và hợp tác của Quý khách hàng. Thông tin báo giá Quý khách vui lòng liên hệ
- Điện thoại: 02513 892 262
- Email: thienhungviet@gmail.com
- Hotline/ Zalo: 0909 520 493 Ms Huyền
Trân trọng cảm ơn!
Bình Minh –
giao hàng uy tín