Bạn đang tìm kiếm báo giá ống thép đen chất lượng cao cho kết cấu xây dựng, nhà xưởng, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống cấp thoát nước cho các công trình xây dựng?
Ống thép đen Hoa Sen là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi độ bền cơ học cao cùng chi phí vật tư tối ưu. Với khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Thiên Hưng Việt – đại lý phân phối ống thép uy tín tại Đồng Nai – xin gửi đến quý khách hàng bảng giá cập nhật mới nhất năm 2025, cùng với thông tin chi tiết về các tiêu chuẩn làm nên thương hiệu Hoa Sen.
Giới Thiệu Tổng Quan Về Ống Thép Đen Hoa Sen
Ống thép đen (hay còn gọi là thép ống hàn đen) là sản phẩm thép được sản xuất từ thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được hàn dọc theo thân ống. Bề mặt ống không có lớp mạ kẽm bảo vệ nên mang màu đen hoặc xanh đen tự nhiên. Ứng dụng chính:
Thi công các hệ thống PCCC, các hệ thống cấp thoát nước trong các công trình xây dựng
Xây dựng kết cấu: Làm khung nhà xưởng, giàn giáo, trụ đỡ.
Chế tạo cơ khí: Làm khung sườn, bộ phận máy móc, phụ tùng ô tô.
Công nghiệp: Ống dẫn chất lỏng không ăn mòn.
Bảng Giá Ống Thép Đen Hoa Sen Cập Nhật 2025
Lưu ý quan trọng về giá: Bảng giá dưới đây là giá tham khảo, mức giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào biến động thị trường và theo số lượng.
Để nhận báo giá chính xác nhất theo khối lượng đặt hàng, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐEN HOA SEN | TRỌNG LƯỢNG (Kg/ Cây 6M) |
ĐƠN GIÁ /CÂY CHƯA VAT |
ỐNG PHI 21 | ||
Ống thép đen phi: 21 x 2.1 x 6M | 5.93 | 90,729 – 93,101 |
Ống thép đen phi: 21 x 2.3 x 6M | 6,43 | 98,379 – 100,951 |
Ống thép đen phi: 21 x 2.6 x 6M | 7,16 | 109,548 – 112,412 |
ỐNG PHI 27 | ||
Ống thép đen phi: 27 x 2.1 x 6M | 7,63 | 116,739 – 119,791 |
Ống thép đen phi: 27 x 2.3 x 6M | 8,29 | 126,837 – 130,153 |
Ống thép đen phi: 27 x 2.6 x 6M | 9,25 | 141,525 – 145,225 |
ỐNG PHI 34 | ||
Ống thép đen phi: 34 x 2.1 x 6M | 9.762 | 149,359 – 153,263 |
Ống thép đen phi: 34 x 2.3 x 6M | 10,62 | 162,486 – 166,734 |
Ống thép đen phi: 34 x 2.6 x 6M | 11,89 | 181,917 – 186,673 |
Ống thép đen phi: 34 x 2.9 x 6M | 13.137 | 200, 996 – 206,251 |
Ống thép đen phi: 34 x 3.2 x 6M | 14,35 | 219,555 – 225,295 |
ỐNG PHI 42 | ||
Ống thép đen phi: 42 x 2.1 x 6M | 12,46 | 190,638 – 195,622 |
Ống thép đen phi: 42 x 2.3 x 6M | 13,58 | 207,774 – 213,206 |
Ống thép đen phi: 42 x 2.6 x 6M | 15,23 | 233,019 – 239,111 |
Ống thép đen phi: 42 x 2.9 x 6M | 16.87 | 258,111 – 264,859 |
Ống thép đen phi: 42 x 3.2 x 6M | 18,47 | 282,591 – 289,979 |
ỐNG PHI 49 | ||
Ống thép đen phi: 49 x 2.1 x 6M | 14,29 | 218,637 – 224,353 |
Ống thép đen phi: 49 x 2.3 x 6M | 15,59 | 238,527 – 244,763 |
Ống thép đen phi: 49 x 2.6 x 6M | 17,5 | 267,750 – 274,750 |
Ống thép đen phi: 49 x 2.9 x 6M | 19,39 | 296,667 – 304,423 |
Ống thép đen phi: 49 x 3.2 x 6M | 21,26 | 325,278 – 333,782 |
Ống thép đen phi: 49 x 3.6 x 6M | 23,7 | 362,610 – 372,090 |
ỐNG PHI 60 | ||
Ống thép đen phi: 60 x 2.3 x 6M | 19,6 | 299,880 – 307,720 |
Ống thép đen phi: 60 x 2.6 x 6M | 22,04 | 337,212 – 346,028 |
Ống thép đen phi: 60 x 2.9 x 6M | 24,46 | 374,238 – 384,022 |
Ống thép đen phi: 60 x 3.2 x 6M | 26,85 | 410,805 – 421,545 |
Ống thép đen phi: 60 x 3.6 x 6M | 29,99 | 458,847 – 470,843 |
ỐNG PHI 76 | ||
Ống thép đen phi: 76 x 2.1 x 6M | 22,84 | 349,452 – 358,588 |
Ống thép đen phi: 76 x 2.3 x 6M | 24,94 | 381,582 – 391,558 |
Ống thép đen phi: 76 x 2.6 x 6M | 28,08 | 429,624 – 440,856 |
Ống thép đen phi: 76 x 2.9 x 6M | 31,19 | 477,207 – 489,683 |
Ống thép đen phi: 76 x 3.2 x 6M | 34,28 | 524,484 – 538,196 |
Ống thép đen phi: 76 x 3.6 x 6M | 38,35 | 586,755 – 602,095 |
Ống thép đen phi: 76 x 4.0 x 6M | 42,38 | 648,414 – 665,366 |
ỐNG PHI 90 | ||
Ống thép đen phi: 90 x 2.1 x 6M | 26,87 | 411,111 – 421,859 |
Ống thép đen phi: 90 x 2.3 x 6M | 29,27 | 447,831 – 459,539 |
Ống thép đen phi: 90 x 2.6 x 6M | 32,97 | 504,441 – 517,629 |
Ống thép đen phi: 90 x 2.9 x 6M | 36,64 | 560,592 – 575,248 |
Ống thép đen phi: 90 x 3.2 x 6M | 40,29 | 616,437 – 632,553 |
Ống thép đen phi: 90 x 3.6 x 6M | 45,12 | 690,336 – 708,384 |
Ống thép đen phi: 90 x 4.0 x 6M | 49,89 | 763,317 – 783,273 |
Ống thép đen phi: 90 x 4.5 x 6M | 55,8 | 853,740 – 876,060 |
ỐNG PHI 114 | ||
Ống thép đen phi: 114 x 2.6 x 6M | 42,66 | 652,698 – 669,762 |
Ống thép đen phi: 114 x 2.9 x 6M | 47,46 | 762,138 – 745,122 |
Ống thép đen phi: 114 x 3.2 x 6M | 52,22 | 798,966 – 819,854 |
Ống thép đen phi: 114 x 3.6 x 6M | 58,54 | 895,662 – 919,078 |
Ống thép đen phi: 114 x 4.0 x 6M | 64,81 | 991,593 – 1,017,517 |
Ống thép đen phi: 114 x 4.5 x 6M | 72,57 | 1,110,321 – 1,139,349 |
Ống thép đen phi: 114 x 4.78 x 6M | 74,12 | 1,134,036 – 1,163,684 |
Ống thép đen phi: 114 x 5.16 x 6M | 88,8 | 1,358,640 – 1,394,160 |
ỐNG PHI 141 | ||
Ống thép đen phi: 141 x 3.96 x 6M | 81,47 | 1,246,491 – 1,279,079 |
Ống thép đen phi: 141 x 4.78 x 6M | 96,55 | 1,477,215 – 1,515,835 |
Ống thép đen phi: 141 x 5.16 x 6M | 103,94 | 1,590,282 – 1,631,858 |
ỐNG PHI 168 | ||
Ống thép đen phi: 168 x 3.96 x 6M | 96,29 | 1,473,237 – 1,511,753 |
Ống thép đen phi: 168 x 4.78 x 6M | 97,24 | 1,487,772 – 1,526,668 |
Ống thép đen phi: 168 x 5.16 x 6M | 115,65 | 1,769,445 – 1,815,705 |
Ống thép đen phi: 168 x 5.56 x 6M | 133,88 | 2,048,364 – 2,101,916 |
ỐNG PHI 219 | ||
Ống thép đen phi: 219 x 3.96 x 6M | 126,06 | 1,928,718 – 1,979142 |
Ống thép đen phi: 219 x 4.78 x 6M | 151,58 | 2,319,174 – 2,379,806 |
Ống thép đen phi: 219 x 5.16 x 6M | 163,34 | 2,499,102 – 2,564,438 |
Ống thép đen phi: 219 x 5.56 x 6M | 175,67 | 2,687,751 – 2,758,019 |
Ống thép đen phi: 219 x 6.35 x 6M | 199,89 | 3,058,317 – 3,138,273 |
Tiêu Chuẩn Chất Lượng Làm Nên Thương Hiệu Ống Thép Hoa Sen
Sự khác biệt của Ống Thép Hoa Sen so với các sản phẩm khác trên thị trường nằm ở quy trình sản xuất và các chứng nhận chất lượng quốc tế mà sản phẩm đạt được:
- Công Nghệ Sản Xuất Hiện Đại
Ống thép đen Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín, được kiểm soát chặt chẽ từ khâu nguyên liệu đầu vào (thép cuộn) đến sản phẩm hoàn thiện. Điều này đảm bảo độ đồng nhất về đường kính, độ dày và chất lượng đường hàn, giúp ống thép chịu lực tốt và dễ dàng lắp đặt.
- Đạt Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Tế
Mặc dù là ống thép không mạ, sản phẩm vẫn được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, khẳng định chất lượng toàn cầu:
Tiêu chuẩn ASTM A53 (Hoa Kỳ): Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho ống thép đen và ống thép mạ kẽm, dùng cho các ứng dụng cơ khí và áp suất.
Tiêu chuẩn BS 1387:1985 / BS EN 10255 (Châu Âu): Đảm bảo ống thép phù hợp cho mục đích kết cấu và dẫn chất lỏng.
Nhờ tuân thủ các tiêu chuẩn này, ống thép đen Hoa Sen luôn đảm bảo độ dày đúng ly, đúng zem như cam kết, không bị thiếu hụt, giúp công trình đạt độ an toàn và bền vững cao nhất.
Thiên Hưng Việt – Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Hoa Sen Chính Hãng Tại Biên Hoà Đồng Nai
Là đơn vị chuyên cung cấp ống thép Hoa Sen ở khu vực Biên Hòa, Đồng Nai và các khu vực lân cận. Công ty TNHH Thiên Hưng Việt cam kết mang đến giải pháp vật tư toàn diện:
Hàng hóa đầy đủ CO/CQ: Chứng minh nguồn gốc và chất lượng.
Cung cấp mức giá cạnh tranh nhất thị trường Đồng Nai và các tỉnh lân cận.
Vận Chuyển Nhanh Chóng: Giao hàng tận công trình tại Đồng Nai và các khu vực lân cận.
Giải pháp van công nghiệp đồng bộ: Ngoài ống thép, chúng tôi còn cung cấp các loại phụ kiện như Co thép, tê thép, mặt bích, van đi kèm như van bi inox tay gạt, van bướm tay gạt… các loại
Liên hệ ngay để nhận báo giá ống thép đen Hoa Sen với mức giá tốt nhất ở thời điểm hiện tại. Thông tin quý khách vui lòng liên hệ:
- Điện thoại cố định: 0251 389 2262
- Email: thienhungviet@gmail.com
- Địa chỉ: 521/1 Khu phố 1, Phường Long Bình, TP Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
- Hotline/Zalo (Ms. Huyền): 0909 520 493