TÊ THÉP HÀN MẠ KẼM Ở TẠI BIÊN HOÀ ĐỒNG NAI

TÊ THÉP HÀN MẠ KẼM LÀ GÌ

Tê thép hàn mạ kẽm là phụ kiện được làm từ thép cacbon có hình dạng chữ T sau đó được gia công mạ kẽm nhúng nóng. Tê thép hàn kết nối đường ống bằng phương pháp hàn kết nối, tạo liên kết cố định và chắc chắn. Nó được dùng để phân tách, chuyển hướng dòng chảy của lưu chất trong hệ thống.

Mặt bích thép mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS B2311, ASTM A234, KS B1522 với độ dày SCH20, SCH40, SCH80 có xuất xứ Trung Quốc, Việt Nam…

Tê thép hàn mạ kẽm có hai loại:

  • Tê thép hàn mạ kẽm có ba nhánh đường kính bằng nhau là tê đều.
  • Loại còn lại có hai đầu bằng nhau, đầu chia nhánh ở giữa có kích thước bé hơn gọi là tê giảm (tê thu)

TÊ HÀN MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÊ THÉP HÀN MẠ KẼM

 

Tê hàn

QUY CÁCH TÊ THÉP HÀN MẠ KẼMKÍCH THƯỚC
THÔNG SỐ
D1
KÍCH THƯỚC
THÔNG SỐ
D2
KÍCH THƯỚC
THÔNG SỐ
C
KÍCH THƯỚC
THÔNG SỐ
M
INCHDNmmmmmmmmmm
1/2” x 1/2”15 x 1521 x 2121.321.325.425.4
3/4” x 3/4”20 x 2027 x 2726.726.728.428.4
3/4” x 1/2”20 x 1527 x 2126.721,328.428.4
1” x 1”25 x 2534 x 3433.433.438.138.1
1” x 3/4”25 x 2034 x 2733.426.738.138.1
1” x 1/2”25 x 1534 x 2133.421.338.138.1
1.1/4” x 1. 1/4”32 x 3242 x 4242.242.247.847.8
1. 1/4 x 1”32 x 2542 x 3442.233.447.847.8
1. 1/4” x 3/4”32 x 2042 x 2742.226.747.847.8
1. 1/4 x 1/2”32 x 1542 x 2142.221.347.847.8
1.1/2” x 1. 1/2”40 x 4049 x 4948.348.357.257.2
1.1/2” x 1. 1/4”40 x 3249 x 4248.342.257.257.2
1.1/2” x 1”40 x 2549 x 3448.333.457.257.2
1.1/2” x 3/4”40 x 2049 x 2748.326.757.257.2
1. 1/2 x 1/2”40 x 1549 x 2148.321.357.257.2
2” x 2”50 x 5060 x 6060.360.363.563.5
2” x 1. 1/2”50 x 4060 x 4960.348.363.560.5
2” x 1. 1/4”50 x 3260 x 4260.342.263.557.2
2” x 1”50 x 2560 x 3460.333.463.550.8
2” x 3/4”50 x 2060 x 2060.326.763.544.5
2” x 1/2”50 x 1560 x 2160.321.363.5
2.1/2” x 2. 1/2”65 x 6576 x 7675.675.676.276.2
2. 1/2” x 2”65 x 5076 x 6075.660.376.269.9
2. 1/2” x 1. 1/2”65 x 4076 x 4975.648.376.266.5
2. 1/2” x 1. 1/4”65 x 3276 x 4275.642.276.263.5
2. 1/2” x 1”65 x 2576 x 3475.633.476.257.2
3” x 3”80 x 8090 x 9088.988.985.985.9
3” x 2. 1/2”80 x 6590 x 7688.975.685.982.6
3” x 2”80 x 5090 x 6088.960.385.976.2
3” x 2. 1/2”80 x 4090 x 4988.948.385.973.2
3” x 2. 1/4”80 x 3290 x 4288.942.285.969.9
3” x 1”80 x 2590 x 3488.933.485.9
4” x 4”100 x 100114 x 114114.3114.3104.6104.6
4” x 3”100 x 80114 x 90114.388.9104.698.6
4” x 2. 1/2”100 x 65114 x 76114.375.6104.695.2
4” x 2”100 x 50114 x 60114.360.3104.688.9
4” x 1. 1/2”100 x 40114 x 49114.348.3104.685.9
4” x 1. 1/4”100 x 32114 x 42114.342.2104.6
5” x 5”125 x 125141 x 141141.3141.3124.0124.0
5” x 4”125 x 100141 x 114141.3114.3124.0117.3
5” x 3”125 x 80141 x 90141.388.9124.0111.3
5” x 2. 1/2”125 x 65141 x 76141.375.6124.0108.0
5” x 2”125 x 50141 x 60141.360.3124.0104.6
6” x 6”150 x 150168 x 168168.3168.3142.7142.7
6” x 5”150 x 125168 x 141168.3141.3142.7136.7
6” x 4”150 x 100168 x 114168.3114.3142.7130.0
6” x 3”150 x 80168 x 90168.388.9142.7124.0
6” x 2. 1/2”150 x 65168 x 76168.375.6142.7120.6
6” x 2”150 x 50168 x 60168.360.3142.7
8” x 8”200 x 200219 x 219219.1219.1177.8177.8
8” x 6”200 x 150219 x 168219.1168.3177.8168.1
8” x 5”200 x 125219 x 141219.1141.3177.8162.1
8” x 4”200 x 100219 x 114219.1114.3177.8155.4
8” x 3”200 x 80219 x 90219.188.9177.8
10” x 10”250 x 250273 x 273273.1273.0215.9215.9
10” x 8”250 x 200273 x 219273.0219.1215.9203.2
10” x 6”250 x 150273 x 168273.0168.3215.9193.5
10” x 5”250 x 125273 x 141273.0141.3215.9190.5
10” x 4”250 x 100273 x 114273.0114.3215.9184.2
12” x 12”300 x 300325 x 325323.8323.8254.0254.0
12” x 10”300 x 250325 x 273323.8273.0254.0241.3
12” x 8”300 x 200325 x 219323.8219.1254.0228.6
12” x 6”300 x 150325 x 168323.8168.3254.0218.9
12” x 5”300 x 125325 x 141323.8141.3254.0215.9
14” x 14”350 x 350355 x 355355.6355.6279.4279.4
14” x 12”350 x 300355 x 325355.6323.8279.4269.7
14” x 10”350 x 250355 x 273355.6273.0279.4257.0
14” x 8”350 x 200355 x 219355.6219.1279.4247.6
14” x 6”350 x 150355 x 168355.6168.3279.4238.3
16” x 16”400 x 400406 x 406406.4406.4304.8304.8
16” x 14”400 x 350406 x 355406.4355.6304.8304.8
16” x 12”400 x 300406 x 325406.4323.8304.8295.1
16” x 10”400 x 250406 x 273406.4273.0304.8282.4
16” x 8”400 x 200406 x 219406.4219.1304.8273.0
16” x 6”400 x 150406 x 168406.4168.3304.8263.7
18” x 18”450 x 450457 x 457457.2457.2342.9342.9
18” x 16”450 x 400457 x 406457.2406.4342.9330.2
18” x 14”450 x 350457 x 355457.2355.6342.9330.2
18” x 12”450 x 300457 x 325457.2323.8342.9320.5
20” x 20”500 x 500508 x 508508.0508.0381.0381.0
20” x 18”500 x 450508 x 457508.0457.2381.0369.3
20” x 16”500 x 400508 x 406508.0406.4381.0355.6
20” x 14”500 x 350508 x 355508.0355.6381.0355.6
24” x 24”600 x 600610 x 610609.6609.6431.8431.8
24” x 20”600 x 500610 x 508609.6508.0431.8431.8
24” x 18”600 x 450610 x 457609.6557.2431.8431.8

ỨNG DỤNG CỦA TÊ THÉP HÀN MẠ KẼM

Tê thép hàn mạ kẽm là phụ kiện được ứng dụng vô cùng phổ biến tại các hệ thống đường ống vận chuyển chất lỏng, khí, hơi nóng… Với kết nối hàn nên rất chắc chắn, chống rò rỉ, có thể làm việc tốt trong nhiều môi trường lưu chất như nước, khí, hơi, dung dịch hóa chất có chất ăn mòn, trong các môi trường làm việc áp lực cao, nhiệt độ cao.

  • Ứng dụng trong các nhà máy năng lượng, thủy điện, nhiệt điện hay năng lượng mặt trời.
  • Lắp đặt, sử dụng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, lưu thông dòng lưu chất có tính ăn mòn, oxy hóa cao.
  • Ứng dụng trong các ngành công nghiệp xăng dầu, khí đốt.
  • Trong các ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất hoạt động tàu thủy không thể thiếu được sự có mặt của các phụ kiện tê hàn.
  • Ngoài ra tê hàn mạ kẽm còn được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy của các khu đô thị, khu công nghiệp, các công trình xây dựng.

MUA TÊ THÉP HÀN MẠ KẼM GIÁ RẺ Ở BIÊN HOÀ ĐỒNG NAI

Tê thép hàn mạ kẽm

Công ty Thiên Hưng Việt chuyên cung cấp tê thép hàn mạ kẽm với chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp:

với chất lượng tốt và đầy đủ quy cách đáp ứng nhu cầu của Quý khách. Rất mong được sự quan tâm và hợp tác của Quý khách hàng!

Hotline/ Zalo: 0909 520 493 Ms Huyền


Chat Zalo